Địa lí Bengaluru

Hồ Hesaraghatta ở Bengaluru

Bengaluru nằm ở đông nam bang Karnataka miền Nam Ấn Độ, tại trung tâm cao nguyên Mysore (một vùng của cao nguyên Deccan rộng hơn) ở độ cao trung bình 900 m (2.953 ft).[9]:8 Nó có tọa độ 12°58′B 77°34′Đ / 12,97°B 77,56°Đ / 12.97; 77.56 và rộng khoảng 741 km2 (286 dặm vuông Anh).[10]

Địa mạo Bengaluru tương đối phẳng, với phần mạn tây cao hơn. Điểm cao nhất là Vidyaranyapura Doddabettahalli, đạt 962 mét (3.156 foot) và tọa lạc ở tây bắc thành phố.[11] Không có con sông lớn nào chảy ngang thành phố. Sông Vrishabhavathi, một phụ lưu nhỏ của Arkavathi, bắt nguồn từ thành phố (tại Basavanagudi).

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Bangalore
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)32.835.937.339.238.938.133.333.333.332.431.731.139,2
Trung bình cao °C (°F)27.930.733.134.033.329.628.327.828.628.227.226.529,6
Trung bình thấp, °C (°F)15.817.520.022.021.720.419.919.819.819.618.016.219,2
Thấp kỉ lục, °C (°F)7.89.411.114.416.716.716.114.415.013.29.68.97,8
Lượng mưa, mm (inch)1.9
(0.075)
5.4
(0.213)
18.5
(0.728)
41.5
(1.634)
107.4
(4.228)
106.5
(4.193)
112.9
(4.445)
147.0
(5.787)
212.8
(8.378)
168.3
(6.626)
48.9
(1.925)
15.7
(0.618)
986,8
(38,85)
độ ẩm60523043607276797673706863,3
Số ngày mưa TB0.20.41.13.16.76.27.29.99.88.33.81.458,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng262.3247.6271.4257.0241.1136.8111.8114.3143.6173.1190.2211.72.360,9
Nguồn #1: Cục khí tượng Ấn Độ[12][13]
Nguồn #2: NOAA (humidity and sun: 1971–1990)[14]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bengaluru ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/RA-II... http://timesofindia.indiatimes.com/city/bengaluru/... http://www.thehindu.com/news/cities/bangalore/beng... http://www.thehindu.com/news/cities/bangalore/g-pa... http://www.citypopulation.de/php/india-karnataka.p... http://ces.iisc.ernet.in/energy/wetlands/sarea.htm... http://www.ces.iisc.ernet.in/biodiversity/pubs/ces... http://www.bbmp.gov.in/ http://cgwb.gov.in/District_Profile/karnataka/BANG... http://www.imd.gov.in/section/climate/extreme/bang...